Thông Số Kỹ Thuật Ren JIS: Tiêu Chuẩn PT (R, Rc) và PF (G)
Việc lựa chọn đúng loại ren ống là yếu tố quyết định đến độ kín, độ bền và hiệu suất của các hệ thống ống dẫn. Trong bài viết này, chúng ta sẽ đi sâu vào hai loại ren phổ biến theo tiêu chuẩn JIS là PT (R, Rc) và PF (G), giúp bạn hiểu rõ hơn về đặc điểm, ứng dụng và cách chọn loại ren phù hợp cho từng trường hợp cụ thể.
Sự Khác Biệt Giữa Ren PT và PF
-
Ren PT (R, Rc):
-
Hình dạng: Ren côn, tạo ra độ kín cao nhờ lực ép chặt khi siết.
-
Ứng dụng: Thường dùng trong các hệ thống yêu cầu độ kín cao, chịu áp lực lớn như hệ thống khí nén, thủy lực, ống dẫn dầu, khí gas.
-
Tiêu chuẩn: JIS B0203
-
-
Ren PF (G):
-
Hình dạng: Ren thẳng, thường kết hợp với gioăng để đảm bảo kín.
-
Ứng dụng: Thích hợp cho các hệ thống có áp suất thấp hoặc trung bình, như hệ thống cấp thoát nước, ống dẫn khí nhẹ.
-
Tiêu chuẩn: JIS B0202
-
Bảng Kích Thước Ren JIS
Size (inch) | Số bước ren/ (inch=25.4mm) | Pích Bước ren | Ren đực (Ren ngoài) | Ren cái (Ren trong) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Đường kính ngoài d | Đường kính mép trong d1 | Đường kính trong D | Đường kính trong D1 | |||
1/16″ | 28 | 0.9071 | 7.723 | 6.561 | 7.723 | 6.561 |
1/8″ (6A) | 28 | 0.9071 | 9.728 | 8.566 | 9.728 | 8.566 |
1/4″ (8A) | 19 | 1.3368 | 13.157 | 11.445 | 13.157 | 11.445 |
3/8″ (10A) | 19 | 1.3368 | 16.662 | 14.95 | 16.662 | 14.95 |
1/2″ (15A) | 14 | 1.8143 | 20.955 | 18.631 | 20.955 | 18.631 |
5/8″ | 14 | 1.8143 | 22.911 | 20.587 | 22.911 | 20.587 |
3/4″ (20A) | 14 | 1.8143 | 26.441 | 24.117 | 26.441 | 24.117 |
7/8″ | 14 | 1.8143 | 30.201 | 27.877 | 30.201 | 27.877 |
1″ (25A) | 11 | 2.3091 | 33.249 | 30.291 | 33.249 | 30.291 |
1-1/8″ | 11 | 2.3091 | 37.897 | 34.939 | 37.897 | 34.939 |
1-1/4″ (32A) | 11 | 2.3091 | 41.91 | 38.952 | 41.91 | 38.952 |
1-1/2″ (40A) | 11 | 2.3091 | 47.803 | 44.845 | 47.803 | 44.845 |
1-3/4″ | 11 | 2.3091 | 53.746 | 50.788 | 53.746 | 50.788 |
2″ (50A) | 11 | 2.3091 | 59.614 | 56.656 | 59.614 | 56.656 |
2-1/4″ | 11 | 2.3091 | 65.71 | 62.752 | 65.71 | 62.752 |
2-1/2″ (65A) | 11 | 2.3091 | 75.184 | 72.226 | 75.184 | 72.226 |
2-3/4″ | 11 | 2.3091 | 81.534 | 78.576 | 81.534 | 78.576 |
3″ (80A) | 11 | 2.3091 | 87.884 | 84.926 | 87.884 | 84.926 |
3-1/2″ | 11 | 2.3091 | 100.33 | 97.372 | 100.33 | 97.372 |
4″ (100A) | 11 | 2.3091 | 113.03 | 110.072 | 113.03 | 110.072 |
Bảng So Sánh Chi Tiết
Đặc điểm |
Ren PT (R, Rc) |
Ren PF (G) |
---|---|---|
Hình dạng |
Côn |
Trụ |
Độ kính |
Cao |
Tương đối |
Áp suất làm việc |
Cao |
Thấp – trung bình |
Ứng dụng |
Khí nén, thủy lực, dầu khí |
Cấp thoát nước, khí nhẹ |
Tiêu chuẩn |
JIS B0203 |
JIS B0202 |
Ứng Dụng Trong Thực Tế
-
Ren PT: Được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như:
-
Dầu khí: Kết nối các ống dẫn dầu, khí gas trong các giếng dầu, nhà máy lọc dầu.
-
Hóa chất: Sử dụng trong các hệ thống ống dẫn hóa chất có tính ăn mòn cao.
-
Khí nén: Kết nối các thiết bị khí nén như máy nén khí, van, xy lanh.
-
-
Ren PF: Thường được ứng dụng trong:
-
Cấp thoát nước: Kết nối các ống nước, van, phụ kiện trong các hệ thống cấp nước sinh hoạt, công nghiệp.
-
Hệ thống thông gió: Kết nối các ống thông gió, lưới lọc.
-
Lắp đặt thiết bị: Sử dụng để cố định các thiết bị lên tường, sàn.
-
Cách Chọn Loại Ren Phù Hợp
Để chọn đúng loại ren, bạn cần xem xét các yếu tố sau:
-
Áp suất làm việc: Chọn ren PT cho áp suất cao, ren PF cho áp suất thấp hoặc trung bình.
-
Chất lỏng/khí: Đối với chất lỏng/khí có tính ăn mòn cao, cần chọn vật liệu ren phù hợp.
-
Môi trường làm việc: Nhiệt độ, độ ẩm, rung động cũng ảnh hưởng đến việc lựa chọn ren.
-
Tiêu chuẩn thiết kế: Tuân thủ các tiêu chuẩn thiết kế và an toàn.
Lời khuyên
-
Sử dụng đúng công cụ: Chọn cờ lê, mỏ lết có kích thước phù hợp để tránh làm hư ren.
-
Bôi trơn: Sử dụng chất bôi trơn thích hợp để dễ dàng lắp đặt và tăng độ kín.
-
Kiểm tra kỹ: Sau khi lắp đặt, kiểm tra kỹ các mối nối để đảm bảo không bị rò rỉ.
Việc hiểu rõ sự khác biệt giữa ren PT và PF là rất quan trọng để đảm bảo độ tin cậy và hiệu quả của các hệ thống ống dẫn. Bằng cách lựa chọn đúng loại ren và tuân thủ các quy trình thi công, bạn có thể xây dựng một hệ thống ống dẫn an toàn và bền vững.
Song Toàn – Chuyên Sản Xuất Khớp Nối Ren Theo Yêu Cầu
Phụ Kiện Song Toàn cam kết cung cấp các giải pháp gia công và sản xuất khớp nối ren theo đúng yêu cầu kỹ thuật của khách hàng. Với khả năng tùy chỉnh sản phẩm, chúng tôi đảm bảo đáp ứng chính xác các yêu cầu cụ thể của quý khách. Dưới đây là một số ví dụ về các sản phẩm tùy chỉnh mà chúng tôi đã thực hiện:
-
Khớp Nối Ren NPSM (National Pipe Straight Mechanical): Sản xuất các khớp nối ren với độ chính xác cao và khả năng kín đáo tuyệt đối trong quá trình sử dụng, đảm bảo chất lượng và hiệu quả.
-
Khớp Nối Ren BSPP (British Standard Pipe Parallel): Gia công khớp nối theo tiêu chuẩn Anh quốc, với độ bền và độ chính xác vượt trội, đáp ứng được các yêu cầu khắt khe nhất.
-
Ren NPT (National Pipe Thread): Chuyên sản xuất ren theo tiêu chuẩn quốc gia, đảm bảo khả năng kiểm soát chất lượng cao, đặc biệt là khả năng chống rò rỉ hiệu quả.
-
Khớp Nối Ống Dạng Loe SAE: Thiết kế và sản xuất khớp nối ống SAE, mang lại hiệu quả và an toàn cao trong các ứng dụng cơ khí, đặc biệt trong các môi trường làm việc khắc nghiệt.
-
Ren Vít ISO (Hệ Mét): Sản xuất các loại ren vít theo tiêu chuẩn ISO với độ bền cao và độ chính xác đáng tin cậy, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Phụ Kiện Song Toàn còn cung cấp các sản phẩm chất lượng cao từ đồng thau như khớp nối ren đồng thau, tán dây cáp đồng thau, đai ốc và nhiều loại phụ kiện khác. Chúng tôi luôn cam kết mang đến cho khách hàng sự chuyên nghiệp, tận tâm trong từng sản phẩm, cùng với giá cả cạnh tranh nhất thị trường.
Bạn có thể xem bài viết của Song Toan (STG)., JSC tại: