Tiêu Chuẩn Ren BSP Các Biến Thể, Thông Số Và Ứng Dụng
Ra Đời Của Ren BSP.
Ren British Standard Pipe (BSP) xuất phát từ nhu cầu đồng nhất hóa và tạo sự tương thích trong ngành công nghiệp đường ống, đặc biệt là trong lĩnh vực thủy lực và khí nén. Hệ thống này, với góc ren 55 độ, đã trở thành một tiêu chuẩn quan trọng trên toàn cầu.
Ban đầu được thiết kế cho các ứng dụng thủy lực và khí nén, Ren BSP không chỉ trở nên phổ biến mà còn chấp nhận rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác. Cấu trúc và kích thước chuẩn của BSP giúp tối ưu hóa khả năng kết nối linh hoạt giữa các thành phần từ nhiều nhà sản xuất khác nhau.
Với góc ren 55 độ, Ren BSP không chỉ đảm bảo tính tương thích mà còn cung cấp sự đồng nhất trong quá trình kết nối ống dẫn nước, khí và các ứng dụng công nghiệp khác. Điều này giúp tạo ra một môi trường linh hoạt và tiện lợi cho việc lắp đặt và bảo trì hệ thống ống.
Trước khi bắt đầu để hiểu hơn về các thuật ngữ và thông số về ren qua bài viết như:
Tiêu Chuẩn Ren BSP
Tiêu chuẩn Ren BSP / British Standard Pipe đặc trưng cho các ống và phụ kiện của nước Anh, được viết tắt từ “British Standard Pipe” hoặc còn được gọi là “Pas Gaz”. Các dạng ren BSP chủ yếu được sử dụng để kết nối và kín đáo các đường ống trong hệ thống ống và lắp đặt đường ống trên toàn thế giới, trừ Bắc Mỹ nơi sử dụng NPT (National Pipe Thread) là tiêu chuẩn phổ biến.
Hệ thống BSP thường được xác định theo ISO 7 & ISO 228 và sử dụng đơn vị đo Inch để tính kích thước ống danh nghĩa, nhưng thực tế kích thước lại được đo bằng milimét.
Có hai dạng chính của ren BSP:
1. BSPT (British Standard Pipe Taper):
-
- Ren côn, được ký hiệu bằng chữ “R”.
- Ren côn bên ngoài và được kín đáo bằng cách siết áp lực lên ren.
- Có thể có các biến thể như BSPT – Rc và BSPT – Rp.
2. BSPP (British Standard Pipe Parallel):
-
- Ren thẳng hoặc ren trụ, được ký hiệu bằng chữ “G”.
- Ren bên trong và bên ngoài chạy song song và cần sử dụng gioăng hoặc keo để đảm bảo độ kín.
Bài viết này sẽ giải thích chi tiết về sự khác biệt giữa các dòng ren BSP, cách xác định thông số và hướng dẫn cách xác định kích thước cơ bản cho từng loại ren.
BSPT Bước Ren Côn (Ký hiệu: R).
Các ren BSPT / British Standard Pipe Tapered đặc trưng bởi bước ren côn và được xác định theo tiêu chuẩn ISO 7-1 & ISO 7-2. ISO-7 định nghĩa BSPT là “Ren ống được mối nối bịt kín bằng cách siết áp lực từ ren”, tức là bước ren được tạo ra thông qua ma sát của các rãnh mà không cần sự hỗ trợ của vòng gioăng hoặc chất bịt kín/keo.
Hình dạng cơ bản của ren BSPT là một hình tam giác với góc V 55 độ, có độ côn cho phép tạo ra một vòng bịt khi bị vặn xoắn. Điều này xảy ra khi các cạnh của ren ngoài và ren trong được nén vào nhau, loại bỏ khe hở giữa đỉnh và chân ren. Sự kín đáo này có thể đạt được có hoặc không có sự sử dụng chất bịt kín, tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể.
BSPT Được Chia Thành 3 Nhóm
1/ BSPT R: Ren ngoài côn (Có thể vào ren trong Rc & Rp)
2/ BSPT Rc: Ren trong côn (Được sử dụng với BSPT R)
3/ BSPT Rp: Ren trong và ren ngoài côn song song (Được sử dụng với BSPT R).
Bảng Kích Bước Ren BSPT – Bảng Quốc Tế
Bảng Tra Kích Bước Ren BSPT (R) (Côn Ren Ngoài)
Thread | TPI | Major Diameter | Pitch Diameter |
---|---|---|---|
BSPT R 1/16 | 28 | 7.72 | 7.14 |
BSPT R 1/8 | 28 | 9.73 | 9.15 |
BSPT R 1/4 | 19 | 13.16 | 12.30 |
BSPT R 3/8 | 19 | 16.66 | 15.81 |
BSPT R 1/2 | 14 | 20.96 | 19.79 |
BSPT R 3/4 | 14 | 26.44 | 25.28 |
BSPT R 1 | 11 | 33.25 | 31.77 |
BSPT R 1 1/4 | 11 | 41.91 | 40.43 |
BSPT R 1 1/2 | 11 | 47.80 | 46.32 |
BSPT R 2 | 11 | 59.61 | 58.14 |
BSPT R 2 1/2 | 11 | 75.18 | 73.71 |
BSPT R 3 | 11 | 87.88 | 86.41 |
BSPT R 4 | 11 | 113.03 | 111.55 |
BSPT R 5 | 11 | 138.43 | 136.95 |
BSPT R 6 | 11 | 163.83 | 162.35 |
Ren BSPT Rc (Côn Giảm Vào Trong) – Bảng Quốc Tế
Thread | TPI | Major Diameter | Pitch Diameter | Minor Diameter | Tap Drill Size |
---|---|---|---|---|---|
BSPT Rc 1/16 | 28 | 7.72 | 7.14 | 6.56 | 6.4 |
BSPT Rc 1/8 | 28 | 9.73 | 9.15 | 8.57 | 8.4 |
BSPT Rc 1/4 | 19 | 13.16 | 12.30 | 11.45 | 11.2 |
BSPT Rc 3/8 | 19 | 16.66 | 15.81 | 14.95 | 14.75 |
BSPT Rc 1/2 | 14 | 20.96 | 19.79 | 18.63 | 18.25 |
BSPT Rc 3/4 | 14 | 26.44 | 25.28 | 24.12 | 23.75 |
BSPT Rc 1 | 11 | 33.25 | 31.77 | 30.29 | 30.0 |
BSPT Rc 1 1/4 | 11 | 41.91 | 40.43 | 38.95 | 38.5 |
BSPT Rc 1 1/2 | 11 | 47.80 | 46.32 | 44.85 | 44.5 |
BSPT Rc 2 | 11 | 59.61 | 58.14 | 56.66 | 56.0 |
BSPT Rc 2 1/2 | 11 | 75.18 | 73.71 | 72.23 | N/A |
BSPT Rc 3 | 11 | 87.88 | 86.41 | 84.93 | N/A |
BSPT Rc 4 | 11 | 113.03 | 111.55 | 110.07 | N/A |
BSPT Rc 5 | 11 | 138.43 | 136.95 | 135.47 | N/A |
BSPT Rc 6 | 11 | 163.83 | 162.35 | 160.87 | N/A |
Ren BSPT Rp (Côn Ren Trong Ren Ngoài) – Bảng Quốc Tế
Thread | TPI | Major Diameter | Pitch Diameter | Minor Diameter | Tap Drill Size |
---|---|---|---|---|---|
BSPT Rp 1/16 | 28 | 7.72 | 7.14 | 6.56 | 6.6 |
BSPT Rp 1/8 | 28 | 9.73 | 9.15 | 8.57 | 8.6 |
BSPT Rp 1/4 | 19 | 13.16 | 12.30 | 11.45 | 11.5 |
BSPT Rp 3/8 | 19 | 16.66 | 15.81 | 14.95 | 15.0 |
BSPT Rp 1/2 | 14 | 20.96 | 19.79 | 18.63 | 18.5 |
BSPT Rp 3/4 | 14 | 26.44 | 25.28 | 24.12 | 24.0 |
BSPT Rp 1 | 11 | 33.25 | 31.77 | 30.29 | 30.2 |
BSPT Rp 1 1/4 | 11 | 41.91 | 40.43 | 38.95 | 39.0 |
BSPT Rp 1 1/2 | 11 | 47.80 | 46.32 | 44.85 | 45.0 |
BSPT Rp 2 | 11 | 59.61 | 58.14 | 56.66 | 56.4 |
BSPT Rp 2 1/2 | 11 | 75.18 | 73.71 | 72.23 | N/A |
BSPT Rp 3 | 11 | 87.88 | 86.41 | 84.93 | N/A |
BSPT Rp 4 | 11 | 113.03 | 111.55 | 110.07 | N/A |
BSPT Rp 5 | 11 | 138.43 | 136.95 | 135.47 | N/A |
BSPT Rp 6 | 11 | 163.83 | 162.35 | 160.87 | N/A |
BSPP Ren Trụ (Ký kiệu: G).
Ren BSPP / British Standard Pipe Parallel được xác định theo tiêu chuẩn ISO 228. Theo định nghĩa chính thức trong ISO-228, ren BSPP được mối nối và bịt kín mà không cần siết áp lực từ ren. Điều này có nghĩa là bước ren sẽ được bịt kín nhờ có sự trợ giúp của vòng gioăng/Teflon hoặc chất bịt kín/Keo non, khác biệt với ren BSPT.
Ren BSPP có góc V 55 độ và hình dạng đỉnh và đáy ren dạng tròn bầu. Điểm khác biệt chính giữa Ren Côn (R) và Ren Trụ (G) là đường kính Pitch, Major và Minor trên đường kính của ren. Ren BSPP thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính kín đáo và linh hoạt trong việc lắp đặt đường ống.
Ren BSPP (G) (Ren Trong // Ren Ngoài) – Bảng Quốc Tế
Bảng Quy Đổi BSPP G
Thread | Pipe OD | TPI | Pitch | Major Diameter | Pitch Diameter | Minor Diameter | Tap Drill Size |
---|---|---|---|---|---|---|---|
BSPP G 1/16 | 1/16″ | 28 | 0.907 | 7.723 | 7.142 | 6.561 | 6.80 |
BSPP G 1/8 | 1/8″ | 28 | 0.907 | 9.728 | 9.147 | 8.566 | 8.80 |
BSPP G 1/16 | 1/16″ | 28 | 0.907 | 7.723 | 7.142 | 6.561 | 6.80 |
BSPP G 1/8 | 1/8″ | 28 | 0.907 | 9.728 | 9.147 | 8.566 | 8.80 |
BSPP G 1/4 | 1/4″ | 19 | 1.337 | 13.157 | 12.301 | 11.445 | 11.80 |
BSPP G 3/8 | 3/8″ | 19 | 1.337 | 16.662 | 15.806 | 14.950 | 15.30 |
BSPP G 1/2 | 1/2″ | 14 | 1.814 | 20.955 | 19.793 | 18.632 | 19.00 |
BSPP G 5/8 | 5/8″ | 14 | 1.814 | 22.911 | 21.749 | 20.588 | 21.00 |
BSPP G 3/4 | 3/4″ | 14 | 1.814 | 26.441 | 25.279 | 24.118 | 24.50 |
BSPP G 7/8 | 7/8″ | 14 | 1.814 | 30.201 | 29.039 | 27.878 | 28.50 |
BSPP G 1 | 1″ | 11 | 2.309 | 33.249 | 31.770 | 30.292 | 31.00 |
BSPP G 1 1/8 | 1 1/8″ | 11 | 2.309 | 37.897 | 36.418 | 34.940 | 35.30 |
BSPP G 1 1/4 | 1 1/4″ | 11 | 2.309 | 41.910 | 40.431 | 38.953 | 39.50 |
BSPP G 1 1/2 | 1 1/2″ | 11 | 2.309 | 47.803 | 46.324 | 44.846 | 45.50 |
BSPP G 1 3/4 | 1 3/4″ | 11 | 2.309 | 53.746 | 52.267 | 50.789 | 51.50 |
BSPP G 2 | 2″ | 11 | 2.309 | 59.614 | 58.135 | 56.657 | 57.50 |
BSPP G 2 1/4 | 2 1/4″ | 11 | 2.309 | 65.710 | 64.231 | 62.753 | N/A |
BSPP G 2 1/2 | 2 1/2″ | 11 | 2.309 | 75.184 | 73.705 | 72.227 | N/A |
BSPP G 2 3/4 | 2 3/4″ | 11 | 2.309 | 81.534 | 80.055 | 78.577 | N/A |
BSPP G 3 | 3″ | 11 | 2.309 | 87.884 | 86.405 | 84.927 | N/A |
BSPP G 3 1/2 | 3 1/2″ | 11 | 2.309 | 100.330 | 98.851 | 97.373 | N/A |
BSPP G 4 | 4″ | 11 | 2.309 | 113.030 | 111.551 | 110.073 | N/A |
BSPP G 4 1/2 | 4 1/2″ | 11 | 2.309 | 125.730 | 124.251 | 122.773 | N/A |
BSPP G 5 | 5″ | 11 | 2.309 | 138.430 | 136.951 | 135.473 | N/A |
BSPP G 5 1/2 | 5 1/2″ | 11 | 2.309 | 151.130 | 149.651 | 148.173 | N/A |
BSPP G 6 | 6″ | 11 | 2.309 | 163.830 | 162.351 | 160.873 | N/A |
Các Kiểu Kết Nối Của Ren BSP ?
BSPT ren ngoài với BSPP ren trong
Hình 1 minh họa việc sử dụng ren ngoài côn BSPT khi được siết chặt vào ren trong thẳng BSPP. Trong trường hợp này, siết kịch chỉ có thể đến được điểm cách với 1 hoặc 2 ren, tạo ra một điểm kín đầu tiên và có thể tạo áp lực không đồng đều trên độ dài của ren.
Sự thay đổi ở đỉnh và đáy của ren có thể gây ra sự không khớp trong quá trình siết chặt, tạo ra rò rỉ theo hình xoắn ốc. Điều này làm suy giảm khả năng kín đáo của kết nối và tăng nguy cơ rò rỉ. Do đó, việc sử dụng chất bịt kín ren hoặc keo non là cần thiết để bảo đảm kín đáo và tránh rò rỉ trong quá trình vận hành.
BSPT ren ngoài với BSPT ren trong
Hình 2 minh họa việc sử dụng cả BSPT ren ngoài và ren trong. Trong trường hợp này, sự kết hợp giữa ren ngoài côn BSPT và ren trong côn BSPT mang lại sự bịt kín tốt hơn, vì hiện tại rãnh đang khớp hoặc trùng độ côn của ren ngoài và ren trong.
Sự kết hợp này tạo ra nhiều điểm bịt kín hơn, giúp chống lại rò rỉ theo hình xoắn ốc và cải thiện độ kín đáo của kết nối. Việc sử dụng chất bịt kín ren hoặc keo non trong trường hợp này cũng có thể làm tăng tính ổn định và độ bền của kết nối, giảm nguy cơ rò rỉ trong quá trình sử dụng.
Ứng Dụng Của Ren BSP.
Ren BSP có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
-
Lĩnh Vực Thực Phẩm, Đồ Uống, Dược Phẩm, Y Tế:
- Yêu cầu vệ sinh và an toàn cao.
- Sử dụng trong việc kết nối đường ống dẫn chất lỏng, khí, hoặc hơi trong quá trình sản xuất và chế biến thực phẩm, đồ uống, và dược phẩm.
- Chịu được môi trường khắc nghiệt và yêu cầu chất kín đáo.
-
Lĩnh Vực Xử Lý Nước và Nước Thải:
- Được sử dụng trong hệ thống cấp nước sạch, xử lý nước thải, và các ứng dụng liên quan đến nước.
- Có khả năng chống áp lực và chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt.
-
Lĩnh Vực Cơ Khí và Công Nghiệp:
- Sử dụng trong các máy móc và thiết bị công nghiệp, nơi yêu cầu sự chắc chắn và bền bỉ của kết nối.
- Có thể chịu được áp suất và nhiệt độ cao trong các quy trình công nghiệp.
Ren BSP được ưa chuộng trong những ứng dụng này do khả năng đảm bảo tính kín đáo, dễ lắp đặt và bảo trì, cũng như sự đa dạng trong kích thước và dạng ren phù hợp với nhiều yêu cầu khác nhau.
Ren BSP Tại Phụ Kiện Song Toàn
Phụ Kiện Song Toàn cam kết sản xuất và gia công các khớp nối ren theo yêu cầu của khách hàng. Chúng tôi có khả năng tạo ra các sản phẩm tùy chỉnh để đáp ứng đúng kỹ thuật và yêu cầu cụ thể của quý khách. Dưới đây là một số ví dụ về các ứng dụng tùy chỉnh mà chúng tôi đã thực hiện:
-
NPSM (National Pipe Straight Mechanical): Sản xuất khớp nối ren đảm bảo tính chính xác và kín đáo trong quá trình sử dụng.
-
BSPP (British Standard Pipe Parallel): Gia công khớp nối theo tiêu chuẩn Anh với độ chính xác và độ bền cao.
-
NPT (National Pipe Thread): Sản xuất ren theo tiêu chuẩn quốc gia với khả năng kiểm soát cao, đặc biệt chống rò rỉ.
-
Khớp Nối Ống Dạng Loe SAE: Thiết kế và sản xuất khớp nối ống SAE để đảm bảo tính hiệu quả và an toàn trong các ứng dụng cơ khí.
-
Ren Vít ISO (Hệ Mét): Sản xuất các loại ren vít theo tiêu chuẩn ISO với độ chính xác và độ bền đáng tin cậy.
Với nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm đồng thau như khớp nối ren đồng thau, tán dây cáp đồng thau, đai ốc, và nhiều sản phẩm khác. Sự chuyên nghiệp, tận tâm, và sự khác biệt về giá cả là cam kết của Phụ Kiện Song Toàn đối với khách hàng.
Bảng Tra Kích Bước Ren BSPT ( Ký hiệu: R )
DN | Inch ( R ) | Phi (Ø) - Cách Gọi | OD (mm) | ID (mm) | Pitch |
---|---|---|---|---|---|
6 | 1/8 | 9.6 | 9.4 | 8.1 | 28 |
8 | 1/4 | 13 | 13.7 | 12.4 | 19 |
10 | 3/8 | 17 | 17.2 | 16 | 19 |
15 | 1/2 | 21 | 21.5 | 19.8 | 14 |
5/8 | 22 | 23.1 | 20.6 | 14 | |
20 | 3/4 | 27 | 26.9 | 25.4 | 14 |
25 | 1 | 34 | 34 | 31.8 | 11 |
32 | 1 1/4 | 42 | 42.6 | 40.4 | 11 |
40 | 1 1/2 | 49 | 48.5 | 46.2 | 11 |
50 | 2 | 60 | 60.4 | 58.2 | 11 |
65 | 2 1/2 | 76 | 75.1 | 73.7 | 11 |
80 | 3 | 90 | 87.8 | 86.4 | 11 |
100 | 4 | 114 | 113 | 115.5 | 11 |
**OD: Đường kính ngoài / Outside Diameter – ID: Đường kính trong / Inside Diameter
Bảng Tra Kích Bước Ren BSPP ( Ký hiệu: G )
DN | Inch (G) | Phi (Ø) - Cách Gọi | OD (mm) | ID (mm) | Pitch |
---|---|---|---|---|---|
6 | 1/8 | 9.6 | 9.7 | 8.9 | 28 |
8 | 1/4 | 13 | 13.2 | 11.9 | 19 |
10 | 3/8 | 17 | 16.5 | 15.2 | 19 |
15 | 1/2 | 21 | 20.8 | 19.1 | 14 |
5/8 | 22 | 22.4 | 20.3 | 14 | |
20 | 3/4 | 27 | 26.4 | 24.1 | 14 |
25 | 1 | 34 | 33.3 | 30.3 | 11 |
32 | 1 1/4 | 42 | 41.9 | 39.0 | 11 |
40 | 1 1/2 | 49 | 47.8 | 44.9 | 11 |
50 | 2 | 60 | 59.7 | 56.7 | 11 |
65 | 2 1/2 | 76 | 75.2 | 72.2 | 11 |
80 | 3 | 90 | 87.9 | 84.9 | 11 |
100 | 4 | 114 | 114.3 | 100 | 11 |
**OD: Đường kính ngoài / Outside Diameter – ID: Đường kính trong / Inside Diameter
Đến với Phụ Kiện Song Toàn, khách hàng sẽ cảm nhận được sự chuyên nghiệp, sự tận tình và điều quan trọng hơn là những sản phẩm luôn có sự khác biệt với giá cả hợp lý.
Sự khác biệt của sản phẩm Song Toàn sẽ là niềm tự hào của chúng tôi.
Bạn có thể xem bài viết của Song Toan (STG)., JSC tại: