Quy Đổi Các Đơn Vị Áp Suất : bar, Kg/cm2, Psi, Kpa, Mpa, Pa

don-vi-ap-suat-la-bar-kg-cm2-psi-kpa-mpa-pa-5 Quy Đổi Các Đơn Vị Áp Suất : bar, Kg/cm2, Psi, Kpa, Mpa, Pa

Các Đơn Vị Áp Suất Là – bar, Kg/cm2, Psi, Kpa, Mpa, Pa

Các cảm biến / đồng hồ áp suất thường sử dụng nhiều đơn vị khác nhau như bar, Kg/cm2, Psi, Kpa, Mpa, Pa. Mỗi đơn vị này có thể được chuyển đổi sang đơn vị khác một cách tương đương. Tùy thuộc vào khu vực, một số đơn vị được ưa chuộng hơn.

“Ví dụ, tại Mỹ, Psi và Ksi thường được sử dụng, trong khi ở Châu Âu, Bar và mbar là phổ biến. Ở Châu Á, đặc biệt là Nhật Bản, Kpa, Mpa, và Pa là những đơn vị thường gặp.”

don-vi-ap-suat-la-bar-kg-cm2-psi-kpa-mpa-pa-7 Quy Đổi Các Đơn Vị Áp Suất : bar, Kg/cm2, Psi, Kpa, Mpa, Pa

 

Nước nguồn gốc của đơn vị đo Mpa / Kpa / Pa

Có rất nhiều câu hỏi xoay quanh đơn vị áp suất Mpa. Đây là một đơn vị thường gặp trong các đồng hồ đo từ Nhật Bản và Trung Quốc.

Một số câu hỏi phổ biến bao gồm: Việc chuyển đổi Mpa sang các đơn vị khác như Kg/cm2, lực, kn, n/mm2, và mối quan hệ giữa Mpa và kg/cm2.

“Đáng chú ý là 1 Mpa tương đương với khoảng 10 bar. Do độ phân giải của Mpa cao hơn gấp 10 lần so với Bar, nên hệ thống đơn vị của Nhật Bản cũng thêm Kpa vào sử dụng.”

don-vi-ap-suat-la-bar-kg-cm2-psi-kpa-mpa-pa-2 Quy Đổi Các Đơn Vị Áp Suất : bar, Kg/cm2, Psi, Kpa, Mpa, Pa
100Kpa ~ 1bar.

Đây là một hướng dẫn chi tiết về việc chuyển đổi giữa các đơn vị khác nhau.

“Ví dụ: 1 Kpa tương đương với 0.125 psi, 10 mbar, 0.01 bar, 0.00987 atm, 1000 Pa, 0.001 Mpa, 102.07 mmH20, 4.019 inH20, 7.5 mmHg và 0.0102 kg/cm2.”

Điều này cho thấy sự đa dạng của các đơn vị được sử dụng trên toàn thế giới. Mỗi quốc gia hoặc khu vực lớn thường có một đơn vị áp suất tiêu chuẩn riêng, phản ánh sự tự hào và độc lập của họ.

“Ví dụ, Nhật Bản, một quốc gia duy nhất ở Châu Á thuộc khối G7, thường sử dụng các đơn vị Pa, Kpa và Mpa. Tuy nhiên, đáng chú ý là đơn vị Pascal (Pa) được đặt theo tên của nhà vật lý học người Pháp Blaise Pascal, chứ không phải của Nhật Bản.”

don-vi-ap-suat-la-bar-kg-cm2-psi-kpa-mpa-pa Quy Đổi Các Đơn Vị Áp Suất : bar, Kg/cm2, Psi, Kpa, Mpa, Pa don-vi-ap-suat-la-bar-kg-cm2-psi-kpa-mpa-pa-1 Quy Đổi Các Đơn Vị Áp Suất : bar, Kg/cm2, Psi, Kpa, Mpa, Pa
Cách Tính Chuyển Đổi Đơn Vị

Chúng ta có thể chuyển đổi đơn vị  chuẩn theo cách tính dưới đây làm chuẩn cho tất cả các đơn vị áp suất quốc tế chuẩn .

don-vi-ap-suat-la-bar-kg-cm2-psi-kpa-mpa-pa-3 Quy Đổi Các Đơn Vị Áp Suất : bar, Kg/cm2, Psi, Kpa, Mpa, Pa

don-vi-ap-suat-la-bar-kg-cm2-psi-kpa-mpa-pa-6 Quy Đổi Các Đơn Vị Áp Suất : bar, Kg/cm2, Psi, Kpa, Mpa, Pa

1. Tính theo ” hệ mét ” quy đổi theo đơn vị đo 1 bar chuẩn

  • 1 bar            =            0.1 Mpa ( megapascal )
  • 1 bar            =            1.02 kgf/cm2
  • 1 bar            =            100 kPa ( kilopascal )
  • 1 bar            =            1000 hPa ( hetopascal )
  • 1 bar            =            1000 mbar ( milibar )
  • 1 bar            =            10197.16 kgf/m2
  • 1 bar            =            100000 Pa ( pascal )
     

2. Tính theo ” áp suất ” quy đổi theo đơn vị 1 bar chuẩn 

  • 1 bar            =            0.99 atm ( physical atmosphere )
  • 1 bar            =            1.02 technical atmosphere

 

3. Tính theo ” hệ thống cân lường ” quy đổi theo đơn vị 1 bar chuẩn

  • 1 bar            =            0.0145 Ksi ( kilopoud lực trên inch vuông )
  • 1 bar            =            14.5 Psi ( pound lực trên inch vuông )
  • 1 bar            =            2088.5 ( pound per square foot )

 

4. Tính theo  ” cột nước ”  qui đổi theo đơn vị chuẩn 1 bar 

  • 1 bar            =            10.19 mét nước  ( mH2O )
  • 1 bar            =            401.5 inc nước ( inH2O )
  • 1 bar            =            1019.7 cm nước ( cmH2O )

 

5. Tính theo  ” thuỷ ngân  ” quy đổi theo đơn vị chuẩn 1 bar

  • 1 bar            =            29.5 inHg ( inch of mercury )
  • 1 bar            =            75 cmHg ( centimetres of mercury )
  • 1 bar            =           750 mmHg ( milimetres of mercury )
  • 1 bar            =            750 Torr

 

Cách Quy Đổi Các Đơn Vị Áp Suất Quốc Tế

Việc chuyển đổi giữa các đơn vị như bar, psi, Kpa, Mpa, atm, cmHg, mmH20 có thể gặp khó khăn khi bạn muốn quy đổi từ một đơn vị này sang một đơn vị khác.

Để giải quyết vấn đề này, tôi đã tạo ra một bảng quy đổi chuẩn giữa các đơn vị. Bảng này cho phép bạn dễ dàng chuyển đổi bất kỳ đơn vị áp suất nào sang một đơn vị áp khác.

Bảng quy đổi đơn vị áp suất chuẩn quốc tế

cam-bien-ap-suat-va-dong-ho-ap-suat-thuong-co-cac-don-vi-ap-suat-la-bar-kg-cm2-psi-kpa-mpa-pa-4 Quy Đổi Các Đơn Vị Áp Suất : bar, Kg/cm2, Psi, Kpa, Mpa, Pa

 

Cách Sử Dụng Bảng Quy Đổi Đơn Vị

Để trả lời các câu hỏi như :

1 bar bằng bao nhiêu mbar

1 Kpa bằng bao nhiêu mmH20

1 mH2O bằng bao nhiêu bar

1 Mpa bằng bao nhiêu kg/cm2

…..

Nhìn vào bảng tính quy đổi đơn vị áp suất trên có hai cột : dọc ( From ) và Ngang ( To ) . Cột dọc chính là đơn vị chúng ta cần đổi còn cột ngang chính là đơn vị qui đổi .

Ví dụ tôi chọn cột dọc là MPa thì tương ứng với:

1Mpa = 145.04 psi

1MPa = 10000 mbar

1Mpa = 10 bar

1Mpa = 9.87 atm

1Mpa = 1000000 Pa

1Mpa = 1000Kpa

1Mpa = 101971.6 mmH20

1Mpa = 4014.6 in.H20

1Mpa = 7500.6 mmHg

1Mpa = 295.3 in.Hg

1Mpa = 10.2 kg/cm2

don-vi-ap-suat-la-bar-kg-cm2-psi-kpa-mpa-pa-8 Quy Đổi Các Đơn Vị Áp Suất : bar, Kg/cm2, Psi, Kpa, Mpa, Pa

Đổi đơn vị áp suất là một việc chúng ta thường phải dùng hằng ngày vì chúng ta sử dụng các thiết bị đo áp suất của các nước trên thế giới như Mỹ – Đức – Nhật . Việc mỗi nước thường dùng một chuẩn khác nhau làm chúng ta khó khăn trong việc sử dụng hằng ngày. Chính vì thế bảng quy đổi đơn vị áp suất sẽ giúp mọi người tự do đổi đơn vị áp suất theo ý muốn .

Nguồn: phukiensongtoan.com

5/5 (1 Review)
Bài viết khác