Ren ngoài DN15 1/2 21 BSP đuôi nối nhanh vít ốc khớp nối máy giặt
1. SƠ LƯỢC VỀ SẢN PHẨM
-
Khớp nối ren khía rãnh nối ống mềm sử dụng để nối lòng trong trong của ống
-
Đường ren được gia công theo tiêu chuẩn BSP hệ G và khía rãnh ren ren phù hợp để kết nối đầu ổ bi của dây cấp nước máy giặt
-
Có phần cạnh ở giữa bề mặt để điều chỉnh khớp nối bằng cờ lê.
-
Khớp nối có đường ren ngoài & ren trong để kết nối với các ống ren, tạo ra một đường thẳng cho hệ thống ống.
-
Phụ kiện này được làm bằng đồng thau chống ăn mòn, độ dẻo ở nhiệt độ cao và tính thấm từ thấp.
-
Chất liệu có thể được kết nối với đồng, đồng thau, nhựa, nhôm và thép hàn như khớp nối nhanh, dễ dàng kết nối một cách nhanh chóng và đơn giản.
-
Có thể được sử dụng để kết nối các đường ống khác nhau, chẳng hạn như ống khí, ống nhiên liệu, ống nước, v..v
Ren ngoài DN15 1/2 21 BSP đuôi nối nhanh vít ốc khớp nối máy giặt
Hướng dẫn nối ren
- Lựa chọn khớp nối phù hợp với thiết kế hoặc ý muốn sử dụng và làm sạch các đường ren trước khi lắp đặt.
- Quấn băng tan vào xung quanh đầu ren (ngoài).
- Dùng mỏ lết đối với các loại khớp nối size nhỏ (DN8 – DN25), dùng dụng cụ chuyên dùng đối với các loại khớp nối lớn (DN32 – DN100), vặn chặt theo chiều kim đồng hồ và điều chỉnh tay ở vị trí sử dụng thích hợp
Hướng dẫn nối ống
- Cắt đường ống bằng phẳng, không có độ nghiêng.
- Khi chèn ống vào khớp, nó phải được chèn vào cuối, nếu không có thể có rò rỉ.
- Sau khi gắn kết, hãy thử kéo ống, nếu bạn không thể kéo nó ra, điều đó có nghĩa là nó đã được kết nối.
- Khi nới lỏng ống, trước tiên hãy xác nhận rằng không có áp suất trong ống.
2. Bảng quy đổi bước ren
Tiêu chuẩn: DN – INCH – MM
Tên thông dụng | DN | Inch (G) | Ø |
9.6 | DN6 | 1/8 inch | 9.6mm |
13 | DN8 | 1/4 inch | 12.7mm |
17 | DN10 | 3/8 inch | 16mm |
21 | DN15 | 1/2 inch | 20.5mm |
27 | DN20 | 3/4 inch | 26mm |
34 | DN25 | 1 inch | 32mm |
42 | DN32 | 1 1/4 inch | 42mm |
49 | DN40 | 1 1/2 inch | 49mm |
60 | DN50 | 2 inch | 60mm |
Sản phẩm được gia công bước ren BSP hệ G
Bước ren G | DN | Inch |
28 G | DN 6 | 1/8 inch |
20 G | DN 8 | 1/4 inch |
19 G | DN 10 | 3/8 inch |
14 G | DN 15 | 1/2 inch |
14 G | DN 20 | 3/4 inch |
12 G | DN 25 | 1 inch |
Bảng quy đổi kích thước ống
Số | Ø ống – lã – ly | Inch (G) |
04 | 6.35 mm | 1/4 inch |
05 | 8 mm | |
06 | 9.5 mm | 3/8 inch |
08 | 12.7 mm | 1/2 inch |
10 | 16 mm | |
12 | 19 mm | 3/4 inch |